So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước
So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước, 70, Ngọc Diệp, Giá OTO Xe tải
, 21/08/2019 14:11:03Giá xe tải 5 tấn Hino lắp ráp trong nước và Hino nhập khẩu
- Giá xe Hino 5 tấn lắp ráp trong nước - Hino XZU730: 670.000.000 VNĐ
- Giá Hino nhập khẩu - Hino XZU342L : 540.000.000 VNĐ
Giá xe Hino được lắp ráp trong nước có giá bán cao hơn cả trăm triệu đồng so với xe Hino nhập khẩu từ Indonesia, nghe có vẻ ngược đời, tại sao xe có cùng tải trọng nhưng Hino lắp ráp trong nước lại có giá bán cao hơn cả trăm triệu? Hãy cùng tham khảo thêm về trang bị tiện nghi và thông số kỹ thuật của 2 dòng xe này nhé!
>> Đừng bỏ lỡ: Bảng giá xe tải Hino Euro 4 cập nhật mới nhất, đủ tải trọng, thùng hàng
So sánh thiết kế, kích thước thùng xe và trang bị tiện nghi
Về thiết kế thì Hino được lắp ráp trong nước được thiết kế đẹp, hiện đại hơn so với xe Hino được nhập khẩu Indonesia.
Xe tải 5 tấn Hino XZU730
Hino XZU730 có kích thước tổng thể là 7260 x 2055 x 2255 mm với chiều dài cơ sở 4200 mm trong khi đó Hino XZU342L có kích thước tổng thể ngắn hơn 6010 x 1955 x 2140 mm và có chiều dài cơ sở 3380 mm, với kích thước ngắn hơn giúp xe có thể đi vào những con đường nhỏ hẹp, còn sở hữu kích kích thước lớn hơn xe Hino 5t XZU730 có thiết kế thùng hàng dài hơn do đó có thể chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh.
Trang bị tiện nghi thì Hino 5t lắp ráp trong nước được trang bị khá tiện nghi và đầy đủ hơn so với xe nhập khẩu
Hino XZU730 được trang bị tiện nghi nội thất dầy đủ với cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD&AM/FM Radio và điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
Còn Hino XZU342L không được trang bị cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, điều hòa không khí DENSO chất lượng cao, hệ thống giải trí gồm có AM/FM Radio kết nối USB
Động cơ Hino XZU730 và Hino XZU342L
Cả 2 dòng xe đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 vừa thân thiện với môi trường và vừa tiết kiệm nhiên liệu, giảm hao mòn động cơ.
Xe tải lắp ráp trong nước Hino XZU730 được lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản được trang bị động cơ N04C-UV, động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, cho công suất cực đại 150PS, Mômen xoắn cực đại 420 N.m (1.400 vòng/phút) cùng hộp số MYY6S, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc
Xe tải nhập khẩu Indonesia - Hino XZU342L được trang bị động cơ N04C-VC, Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, cho công suất cực đại 136 PS, Mômen xoắn cực đại 390 N.m - (1,400 vòng/phút) cùng hộp số M550, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật Hino XZU342L và Hino XZU730
MODEL XE | XZU730 | XZU342L |
Tổng tải trọng (Kg) | 8500 | 7.500/8250 |
Tự trọng (Kg) | 2510 | 2.300 /2.360 |
Cho phép chở | 3 người | 3 người |
Kích thước xe | ||
Chiều rộng cabin | 1995 | 1810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 | 3380 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7260 x 2055 x 2255 | 6010 x 1955 x 2145 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5575 | 4305 |
Động cơ HINO | ||
Động cơ | N04C-UV | N04C-VC |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 136 PS - (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m (1.400 vòng/phút) | 390 N.m - (1,400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | ||
Model | MYY6S | M550 |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.9 | 134 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.4 Tan | 48.5 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 5571 | 4333 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | 80 |
|
Phanh khí xả | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Có | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | Có | AM/FM Radio kết nối USB |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | Không trang bị |
Video đánh giá xe tải Hino 5 tấn Euro 4 nhập khẩu
Hino Vĩnh Thịnh đang có nhiều chương trình ưu đãi cho khách hàng khi mua xe tải Hino, đủ dòng xe, tải trọng và thùng hàng cho bạn lựa chọn. Đến với chúng tôi quý khách hàng không cần phải lo lắng về chất lượng của xe cũng như giá xe, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm GIÁ TRỊ TỐT NHẤT - GIÁ CẢ TỐT NHẤT cho quý khách hàng! Chi tiết liên hệ ngay:
-
Website: muabannhanh.com/HinoVinhThinh
-
Hotline tư vấn 24/24: 0972 494 937
-
Email nhận tư vấn, báo giá: Dothixuan18@gmail.com
-
Địa chỉ: 55/5 Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Xem thêm:
>> Tư vấn mua xe tải Hino 5 tấn trả góp
>> Báo giá xe tải Hino 5 tấn Hino Euro 4, có sẵn xe, đủ thùng hàng, giao ngay
>> Đánh giá xe Hino 5 tấn, Hino XZU342L Euro 4 nhập khẩu
>> Đánh giá xe tải Hino 5 tấn, Hino XZU730 tiêu chuẩn khí thải Euro 4
>> Đánh giá so sánh xe tải Hino 5 tấn Euro 4 với xe tải Isuzu 5 tấn
So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước - Hotline tư vấn mua xe 0902889365 Giá xe tải Hino
Các bài viết liên quan đến So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước, Giá xe tải Hino
- 04/09/2019 Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8 tấn Euro 4 2409
- 21/08/2019 Tư vấn mua xe tải Hino 5 tấn trả góp 1354
- 14/08/2019 So sánh xe tải Hino 3t5 lắp ráp và xe nhập khẩu 2253
- 16/08/2019 Đánh giá xe tải Hino 3t5, Hino XZU720L 1347
- 18/01/2018 Giá xe tải Hino 8 tấn mới nhất hiện nay 8131