Đánh giá so sánh xe tải Hino 5 tấn Euro 4 với xe tải Isuzu 5 tấn
Đánh giá so sánh xe tải Hino 5 tấn Euro 4 với xe tải Isuzu 5 tấn, 69, Ngọc Diệp, Giá OTO Xe tải
, 21/08/2019 14:11:24Giá xe Hino 5 tấn và xe tải Isuzu 5 tấn
Giá xe tải Isuzu 5 tấn, Isuzu NQR75LE4
- Thùng kín: 760.000.000 VNĐ
- Thùng lửng: 745.000.000 VNĐ
- Thùng mui bạt: 755.000.000 VNĐ
- Thùng bảo ôn: 920.000.000 VNĐ
Giá xe Hino
- Giá xe Hino 5 tấn - Hino XZU730 chassis (sắt xi): 670.000.000 VNĐ
- Giá Hino XZU342L chassis (sắt xi): 540.000.000 VNĐ
Đều là dòng xe tải có xuất xứ từ Nhật Bản nhưng xe tải Hino có lợi thế hơn về giá bán, đặc biệt là đối với dòng xe được nhập khẩu từ Indonesia có giá thấp hơn cả trăm triệu đồng so với xe tải Isuzu.
>> Đừng bỏ lỡ: Bảng giá xe tải Hino Euro 4 cập nhật mới nhất, đủ tải trọng, thùng hàng
Kích thước, thiết kế xe
Xe tải Isuzu NQR75LE4
Xe tải Isuzu NQR75LE4 có tải trọng chở hàng là 5.5 tấn với kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 7405 x 2170 x 2370 mm, trong khi đó Hino XZU730 cũng có kích thước cũng không thua kém nhiều với kích thước tổng thể 7260 x 3055 x 2255 mm. Hai dòng xe đều có kích thước thùng hàng tương đối dài giúp xe có thể chở được những loại hàng hóa cồng kềnh.
Hino 5 tấn vẫn là thiết kế kiểu cabin đầu được bo tròn giúp giảm đi sức cản của gió còn Isuzu thì vẫn là cabin đầu vuông đặc trưng giúp tăng tầm quan sát, tầm nhìn cho tài xế.
Về tiện ích thì Hino được trang bị cửa sổ điện, khóa trung tâm, điều hòa công suất lớn, CD&FM radio, AM, FM, ghế hơi bên tài xế,... Còn Isuzu 5 tấn được thiết kế hiện đại với bảng táp lô 6 DIN, khóa cửa trung tâm, kính cửa chỉnh điện, hệ thống giải trí Radio/MP3, AUX, USB, CD,...
Động cơ xe 5 tấn Isuzu và Hino
Cả Isuzu và Hino 5t đều được trang bị tiêu chuẩn khí thái Euro 4 giúp giảm hao mòn động cơ, bên cạnh đó giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, mạnh mẽ và thân thiện với môi trường hơn.
Trên xe tải 5 tấn Isuzu được trang bị khối động cơ 4HK1, D-core common rail Turbo Intercooler, loại 4 xi lanh thằng hàng với hệ thống làm mát khí nạp, dung tích xi lanh 5193cc, mang đến công suất cực đại 150 Ps tại 2600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 404 Nm tại 2600 vòng/phút, xe được trang bị hộp số MYY6S 6 cấp. Hệ thống common rail phun nhiên liệu điện tử giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao.
Xe Hino 5t XZU730 cũng không thua kém gì về động cơ so với Isuzu khi được trang bị khối động cơ N04C-UV, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, đây là động cơ hiện đại và mới từ Hino. Xe có dung tích xi lanh 4009 cc, cho công suất cực đại 150Ps tại 2500 vòng/phút, mô men xoắn 420Nm tại 1400R/Phút và hộp số MYY6S 6 số tiến, 1 số lùi.
So sánh thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 5 tấn và Hino
MODEL XE | HINO XZU730 | ISUZU NQR75LE4 |
Tổng tải trọng (Kg) | 8500 | 9500 |
Tự trọng (Kg) | 2510 | 2710 |
Cho phép chở | 3 người | 3 người |
Kích thước xe | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 | 4175 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7260 x 2055 x 2255 | 7355 x 2165 x 2335 |
Động cơ EURO 4 | ||
Động cơ | N04C-UV | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp - làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 155 (114) / 2600 |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m (1.400 vòng/phút) | 419 (43) / 1600~2600 |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 115 x 125 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 5193 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Hộp số | ||
Model | MYY6S | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 8.25-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.9 | 90 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.4 Tan | 26 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | Cabin dạng lật |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | 90 |
|
Phanh khí xả | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có | Có |
CD&AM/FM Radio | Có | CD-MP3, AM-FM radio |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | Máy lạnh (Tùy chọn) |
Video đánh giá xe tải Hino 5 tấn Euro 4 nhập khẩu
Ngoài dòng xe tải được lắp ráp trong nước, Hino 5t mang đến cho quý khách hàng thêm một sự lựa chọn nữa là dòng xe tải được nhập khẩu Indonesia, dòng này cũng được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hãy tham khảo qua chi tiết ở video dưới đây nhé!
Hino Vĩnh Thịnh đang có nhiều chương trình ưu đãi cho khách hàng khi mua xe tải Hino, đủ dòng xe, tải trọng và thùng hàng cho bạn lựa chọn. Đến với chúng tôi quý khách hàng không cần phải lo lắng về chất lượng của xe cũng như giá xe, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm GIÁ TRỊ TỐT NHẤT - GIÁ CẢ TỐT NHẤT cho quý khách hàng! Chi tiết liên hệ ngay:
-
Website: muabannhanh.com/HinoVinhThinh
-
Hotline tư vấn 24/24: 0972 494 937
-
Email nhận tư vấn, báo giá: Dothixuan18@gmail.com
-
Địa chỉ: 55/5 Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Xem thêm:
>> Tư vấn mua xe tải Hino 5 tấn trả góp
>> Báo giá xe tải Hino 5 tấn Hino Euro 4, có sẵn xe, đủ thùng hàng, giao ngay
>> Đánh giá xe Hino 5 tấn, Hino XZU342L Euro 4 nhập khẩu
>> Đánh giá xe tải Hino 5 tấn, Hino XZU730 tiêu chuẩn khí thải Euro 4
>> So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước
Đánh giá so sánh xe tải Hino 5 tấn Euro 4 với xe tải Isuzu 5 tấn - Hotline tư vấn mua xe 0969 832 832 - 0969 07 12 73 | Trực tiếp xem xe tải tại: 632 Quốc Lộ 1A – P. An Phú Đông - Q12 – TP. Hồ Chí Minh | Gửi email nhận báo giá: otophuman73@gmail.com | Giá xe tải Hino
Các bài viết liên quan đến Đánh giá so sánh xe tải Hino 5 tấn Euro 4 với xe tải Isuzu 5 tấn, Giá xe tải Hino
- 04/09/2019 Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8 tấn Euro 4 2011
- 21/08/2019 Tư vấn mua xe tải Hino 5 tấn trả góp 1221
- 30/07/2019 So sánh xe Hino 5 tấn nhập khẩu và Hino lắp ráp trong nước 848
- 14/08/2019 So sánh xe tải Hino 3t5 lắp ráp và xe nhập khẩu 1955
- 18/01/2018 Giá xe tải Hino 8 tấn mới nhất hiện nay 7859